VN520


              

路標

Phiên âm : lù biāo.

Hán Việt : lộ tiêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

道路沿線用來指示地點或做為指引路線的標誌都稱為「路標」。例高速公路的兩旁設有許多路標, 用以標示地點及行駛路線。
道路沿線凡指示地點或可做為指引路線的標誌都稱為「路標」。如:「高速公路兩旁設有許多路標, 用以標示地點及行進路線。」

1. biển báo giao thông; bản chỉ đường。
交通標誌。
2. dấu hiệu dọc đường。
隊伍行動時沿路所做的聯絡標誌。


Xem tất cả...