Phiên âm : gēn pì chóng.
Hán Việt : cân thí trùng.
Thuần Việt : theo đuôi; chuyên theo đuôi; nịnh bợ; bám đít.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
theo đuôi; chuyên theo đuôi; nịnh bợ; bám đít(跟屁虫儿)指老跟在别人背后的人(含厌恶意)