VN520


              

走下坡

Phiên âm : zǒu xià pō.

Hán Việt : tẩu hạ pha.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻事物的狀況愈來愈差。例這家公司的營運狀況已經在走下坡了。
比喻事物每況愈下。如:「這家公司的營運狀況已在走下坡了。」、「隨著年齡的增長, 身體的狀況會逐漸走下坡, 所以更要好好保養。」


Xem tất cả...