VN520


              

赤米

Phiên âm : chì mǐ .

Hán Việt : xích mễ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gạo hư mốc. ◇Quốc ngữ 國語: Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà kho vuông vựa tròn đều trống rỗng.
♦Một loại lúa gạo, chịu được khô hạn, chín sớm, thường trồng nơi đất cao. Còn gọi là hồng hà mễ 紅霞米.


Xem tất cả...