Phiên âm : chì dì qiān lǐ.
Hán Việt : xích địa thiên lí.
Thuần Việt : đất cằn ngàn dặm .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn). 大旱之年, 莊稼、野草盡皆干枯而死, 大地滿目荒涼.