Phiên âm : shē sān bù dí jiàn èr.
Hán Việt : xa tam bất địch kiến nhị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻空許的好處比不上現有的。《西遊記》第三回:「我老孫不去!不去!俗語謂『賒三不敵見二』, 只望你隨高就低的送一副便了。」