Phiên âm : guì bù líng jiàn.
Hán Việt : quý bất 凌 tiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
富貴的人不欺壓凌侮卑賤的人。《晏子春秋.內篇.問上》:「昔吾先君桓公能任用賢, 國有什伍, 治遍細民, 貴不凌賤, 富不傲貧。」