Phiên âm : huò fàn zi.
Hán Việt : hóa phiến tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊指販賣貨品的人。比喻按照別人的指示、方法做事的人。如:「我只是個貨販子, 公司的決策, 我只要遵照辦理就可以了。」