Phiên âm : bèi yè shū.
Hán Việt : bối diệp thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古印度人多用貝多樹的葉子寫佛經, 故稱佛經為「貝葉書」。唐.柳宗元〈晨詣超師院讀禪經〉詩:「閒持貝葉書, 步出東齋讀。」