Phiên âm : shǐ tú.
Hán Việt : thỉ đột.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
野豬喜歡到處亂跑, 用嘴拱東西。因用以比喻賊寇到處侵犯。《後漢書.卷五七.劉陶傳》:「今果已攻河東, 恐遂轉更豕突上京。」