Phiên âm : lùn biàn.
Hán Việt : luận biện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.評量、辨析。《禮記.王制》:「凡官民材, 必先論之、論辨, 然後使之。」《三國志.卷二.魏書.文帝記》:「有司以公卿朝朔望日, 因奏疑事, 聽斷大政, 論辨得失。」2.文體名。其體蓋源自古代諸子, 旨在論證說理。如清朝姚鼐的《古文辭類纂》有論辨類。今多稱為論說文。