Phiên âm : tán hǔ sè biàn.
Hán Việt : đàm hổ sắc biến.
Thuần Việt : có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ .
Đồng nghĩa : 心有餘悸, 聞風喪膽, .
Trái nghĩa : 泰然自若, .
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt. 比喻一提到可怕的事物連臉色都變了.