VN520


              

談虎色變

Phiên âm : tán hǔ sè biàn.

Hán Việt : đàm hổ sắc biến.

Thuần Việt : có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ .

Đồng nghĩa : 心有餘悸, 聞風喪膽, .

Trái nghĩa : 泰然自若, .

có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt. 比喻一提到可怕的事物連臉色都變了.


Xem tất cả...