Phiên âm : tán kōng shuō yǒu.
Hán Việt : đàm không thuyết hữu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
談論佛法。後用以比喻群居閒談。宋.蘇軾〈寄吳德仁兼簡陳季常〉詩:「龍丘居士亦可憐, 談空說有夜不眠。忽聞河東獅子吼, 拄杖落手心茫然。」