VN520


              

誰知

Phiên âm : shéi zhī.

Hán Việt : thùy tri.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

豈知、那裡曉得。《紅樓夢》第四九回:「誰知不必遠尋, 就是本地風光, 一個賽似一個。」《文明小史》第三○回:「誰知他沒有見識, 只道我是尋常翰林打抽豐的, 中門也不開, 等了半天, 才見家人拿了帖子來擋駕。」也作「誰曉得」、「誰知道」。