Phiên âm : shéi zhī.
Hán Việt : thùy tri.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
豈知、那裡曉得。《紅樓夢》第四九回:「誰知不必遠尋, 就是本地風光, 一個賽似一個。」《文明小史》第三○回:「誰知他沒有見識, 只道我是尋常翰林打抽豐的, 中門也不開, 等了半天, 才見家人拿了帖子來擋駕。」也作「誰曉得」、「誰知道」。