Phiên âm : shéi hé.
Hán Việt : thùy hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.何人。《淮南子.本經》:「不知為之者誰何?是故生無號, 死無諡, 實不聚而名不立。」2.誰能奈何。《文選.賈誼.過秦論》:「信臣精卒, 陳利兵而誰何?」