Phiên âm : shéi chéng wàng.
Hán Việt : thùy thừa vọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
誰想到。元.關漢卿《雙赴夢》第二折:「單注著家東吳國一員饒將, 砍折俺西蜀家兩條金梁, 這一場苦痛誰承望!」元.王實甫《西廂記.第四本.第一折》:「先前見責, 誰承望今宵歡愛。」