VN520


              

診脈

Phiên âm : zhěn mài.

Hán Việt : chẩn mạch.

Thuần Việt : bắt mạch; xem mạch.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bắt mạch; xem mạch. 醫生用手按在病人腕部的動脈上, 根據脈搏的變化來診斷病情. 也說按脈、號脈.

♦Bắt mạch. § Để chẩn đoán bệnh tình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiểu tư môn tẩu khứ, tiện thỉnh liễu cá tính Hồ đích thái y, hào khiếu Quân Vinh, tiến lai chẩn mạch. Liễu thuyết thị kinh thủy bất điều, toàn yếu đại khán bổ 小廝們走去, 便請了個姓胡的太醫, 號叫君榮, 進來診脈. 了說是經水不調, 全要大看補 (Đệ lục thập cửu hồi).