Phiên âm : héng shí liáng shū.
Hán Việt : hành thạch Lượng thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
衡石, 秤和秤錘。衡石量書形容國君政務繁忙, 文書多到要用秤和秤錘來計算。《史記.卷六.秦始皇本紀》:「天下之事, 無大小皆決於上, 上至以衡石量書。」