VN520


              

衔枚

Phiên âm : xián méi.

Hán Việt : hàm mai.

Thuần Việt : ngậm tăm .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật)
古代军队秘密行动时,让兵士口中横衔着枚(像筷子的东西),防止说话,以免敌人发觉
xiánméijízǒu.
ngậm tăm đi vội.