Phiên âm : chóng yǐ.
Hán Việt : trùng nghĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
小的飛禽走獸。《水滸傳》第六一回:「晚間入城, 少殺也有百十個蟲蟻。」《蕩寇志》第五回:「看見蟲蟻兒便去射, 不論天上飛的, 地下走的, 樹上歇的, 但不看見, 看見便一箭取來。」也作「蟲鷖」。