VN520


              

螺髻

Phiên âm : luó jì.

Hán Việt : loa kế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Búi tóc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ kiến thị lưỡng cá thanh y loa kế nữ đồng, tề tề cung thân, chỉ đả cá cá kê thủ 只見是兩個青衣螺髻女童, 齊齊躬身, 只打個個稽首 (Đệ tứ thập nhị hồi) Chỉ thấy hai đồng nữ áo xanh tóc búi, đứng kính cẩn cúi đầu chào.
♦Ngọn núi. ◇Trương Đại 張岱: Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến đại chi loa kế yên 及至黃河舟次, 七百里而遙矣, 然猶及見岱之螺髻焉 (Đại chí 岱志) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại vậy.


Xem tất cả...