VN520


              

虽然

Phiên âm : suī rán.

Hán Việt : tuy nhiên.

Thuần Việt : tuy rằng; mặc dù; tuy là.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tuy rằng; mặc dù; tuy là
用在上半句,下半句往往有''可是但是''等跟它呼应,表示承认甲事为事实,但乙事并不因为甲事而不成立
tā sūirán gōngzuò hěn máng,kěshì dùi yèyú xuéxí bìng bù fàngsōng.
tuy rằng công việc của anh ấy bận rộn, nhưng