Phiên âm : háo qì.
Hán Việt : hào khấp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 悲啼, 號哭, .
Trái nghĩa : , .
大聲哭泣。《禮記.曲禮下》:「子之事親也, 三諫而不聽, 則號泣而隨之。」《三國演義》第一三回:「帝曰:『朕不可捨百官而去。』眾皆號泣相隨。」