Phiên âm : lán tián chū yù.
Hán Việt : lam điền xuất ngọc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻名門出俊秀子弟。參見「藍田生玉」條。《宋書.卷八五.謝莊傳》:「及長, 韶令美容儀, 太祖見而異之, ……曰:『藍田出玉, 豈虛也哉。』」。義參「藍田生玉」。見「藍田生玉」條。