Phiên âm : sà fú zhǔ yì.
Hán Việt : tát phúc chủ nghĩa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古希臘著名的女詩人薩福, 在作品中常描寫自己與女伴間愛戀、妒恨的情感。後世遂引為女性間同性戀行為的代稱。也稱為「莎浮主義」、「沙弗式戀愛」、「薩富式戀愛」。