Phiên âm : bó mìng.
Hán Việt : bạc mệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Số vận mỏng manh hoặc chết sớm hoặc chịu nhiều đau khổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tự cổ thánh hiền đa bạc mệnh, Gian hùng ác thiểu giai phong hầu 自古聖賢多薄命, 姦雄惡少皆封侯 (Cẩm thụ hành 錦樹行).