VN520


              

蕉鹿夢

Phiên âm : jiāo lù mèng.

Hán Việt : tiêu lộc mộng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

鄭國樵夫得鹿、失鹿, 而引起爭論的故事。見《列子.周穆王》。後用以比喻人生得失無常, 有如夢幻。宋.辛棄疾〈水調歌頭.千古老蟾口〉詞:「笑年來, 蕉鹿夢, 畫蛇杯。」