VN520


              

蔥翠

Phiên âm : cōng cuì.

Hán Việt : thông thúy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 蔥蘢, .

Trái nghĩa : , .

蔥翠的竹林.

♦Xanh biếc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Trúc thủy câu thông thúy, Hoa điệp lưỡng phi tường 竹水俱蔥翠, 花蝶兩飛翔 (Họa Tương Đông Vương thủ hạ 和湘東王首夏) Trúc và nước đều xanh biếc, Hoa và bướm cùng bay liệng.


Xem tất cả...