Phiên âm : zháo mí.
Hán Việt : trứ mê.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 入迷, 沉迷, .
Trái nghĩa : , .
入迷, 極端迷戀。例老奶奶講的故事很動聽, 孩子們聽得都著迷了。極端迷戀。《水滸傳》第七回:「自見了林冲娘子, 又被他衝散了, 心中好生著迷, 怏怏不樂。」