Phiên âm : zhuó shén.
Hán Việt : trứ thậm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為何、憑甚麼。《董西廂》卷一:「著甚消磨永日?有掃愁竹葉, 侍寢青奴。」元.愛山〈四塊玉.兩鬢秋〉曲:「兩鬢秋, 今年後, 著甚干忙苦追求?」