Phiên âm : zhāo huāng.
Hán Việt : trứ hoảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
心裡著急慌張。《三國演義》第三四回:「回頭看時, 追兵已近, 玄德著慌, 縱馬下溪。」《初刻拍案驚奇》卷二一:「老兄不必著慌!銀子是小弟拾得在此, 自當奉璧。」也作「著忙」。