Phiên âm : zhuó de.
Hán Việt : trứ địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容氣勢突發, 猛烈迅速。《水滸傳》第四一回:「只見黑旋風李逵, 輪起兩把板斧, 著地捲將來。」落地。例直到飛機平安著地之後, 乘客們才鬆了一口氣。落地。如:「飛機在機場著地了。」唐.王建〈送人〉詩:「人生足著地, 寧免四方遊。」