VN520


              

菽麥

Phiên âm : shú mài.

Hán Việt : thục mạch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

豆與麥。比喻容易分別的東西。《左傳.成公十八年》:「周子有兄而無慧, 不能辨菽麥。」《三國志.卷四○.蜀書.彭羕傳》:「先民有言, 左手據天下之圖, 右手刎咽喉, 愚夫不為也。況僕頗別菽麥者哉!」