VN520


              

菽水之歡

Phiên âm : shú shuǐ zhī huān.

Hán Việt : thục thủy chi hoan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻子女孝順奉養父母, 雖是粗疏清淡的食物, 也能帶給父母歡慰。參見「菽水承歡」條。明.高明《琵琶記.蔡宅祝壽》:「入則孝, 出則弟, 怎離白髮之雙親?到不如盡菽水之歡, 甘齏鹽之分。」