VN520


              

菩薩

Phiên âm : pú sà.

Hán Việt : bồ tát.

Thuần Việt : Bồ Tát; Phật.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. Bồ Tát; Phật. 佛教指修行到了一定程度、地位有僅次于佛的人. (菩提薩埵之省, 梵bodhi-sattva).

♦Viết tắt của Bồ-đề-tát-đóa 菩薩薩埵 (s: bodhisattva; p: bodhisatta); nguyên nghĩa là giác hữu tình 覺有情, cũng được dịch nghĩa là Ðại sĩ 大士. Trong Ðại thừa, Bồ Tát là hành giả sau khi hành trì Ba-la-mật-đa (s: pāramitā; Lục độ) đã đạt Phật quả, nhưng nguyện không nhập Niết Bàn khi chúng sinh chưa giác ngộ.


Xem tất cả...