Phiên âm : cài ké zi.
Hán Việt : thái xác tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不帶冷盤的和菜。《海上花列傳》第二回:「堂倌送過煙茶, 便請點菜。洪善卿開了個菜殼子, 另外加一湯一碗。」也稱為「殼子」。