VN520


              

莫得

Phiên âm : mò dé.

Hán Việt : mạc đắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

莫要、不要。元.白樸《梧桐雨》第二折:「寡人親捧盃玉露甘寒, 你可也莫得留殘。拚著個醉醺醺, 直吃到夜靜更闌。」《喻世明言.卷二四.楊思溫燕山逢故人》:「莫得入去, 官府知道, 引惹事端帶累我。」


Xem tất cả...