Phiên âm : mò dé.
Hán Việt : mạc đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
莫要、不要。元.白樸《梧桐雨》第二折:「寡人親捧盃玉露甘寒, 你可也莫得留殘。拚著個醉醺醺, 直吃到夜靜更闌。」《喻世明言.卷二四.楊思溫燕山逢故人》:「莫得入去, 官府知道, 引惹事端帶累我。」