VN520


              

莫须有

Phiên âm : mò xū yǒu.

Hán Việt : mạc tu hữu.

Thuần Việt : có lẽ có .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

có lẽ có (thời Tống, Trung Quốc, gian thần Tần Cối vu cho Nhạc Phi là mưu phản, Hàn Thế Trung bất bình, bèn hỏi Tần Cối có căn cứ gì không, Tần Cối trả lời "có lẽ có". Về sau từ này dùng theo ý nghĩa bịa đặt không có căn cứ)
宋朝奸臣秦桧诬陷 岳飞谋反,韩世忠不平,去质问他有没有证据,秦桧回答说''莫须有'',意思是''也许有吧''后来用来表示 凭空捏造


Xem tất cả...