VN520


              

荼蓼

Phiên âm : tú liǎo.

Hán Việt : đồ liệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.比喻處境艱苦。南朝梁.王筠〈與雲僧正書〉:「弟子釁結幽明, 備嬰荼蓼, 攀援崩踴, 肌髓糜潰。」2.謂父母死亡。北齊.顏之推《顏氏家訓.序致》:「年始九歲, 便丁荼蓼, 家塗離散, 百口索然。」