Phiên âm : sè sī wēn.
Hán Việt : sắc tư ôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
待人接物時要省思態度神色是否和悅溫雅。《論語.季氏》:「子曰:『君子有九思:視思明, 聽思聰, 色思溫, 貌思恭……。』」