Phiên âm : liáng shàn.
Hán Việt : lương thiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 和善, .
Trái nghĩa : , .
美好和善。例她不但長得漂亮, 而且心地十分良善。1.善良。《紅樓夢》第六五回:「奶奶這樣斯文良善人, 那裡是他的對手!」2.指善良的人。如:「誅殺良善」。北魏.酈道元《水經注.渭水二》:「少林曰:『當為理寢冤, 勿復害良善也。』」