Phiên âm : bó shāng.
Hán Việt : bạc thương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
船商、海商。《新唐書.卷一三八.列傳.路嗣恭》:「及晃事株戮舶商, 沒其財數百萬私有之。」《六部成語註解.戶部》:「舶商:水路舟行販貨之商也。」