Phiên âm : jiù mèng chóng wēn.
Hán Việt : cựu mộng trọng ôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.比喻回憶或重新經歷過去種種。如:「他渴望再到歐洲一遊, 舊夢重溫。」也作「重溫舊夢」。2.比喻與失和或失去連絡的舊故, 再次聚首, 重修舊好。如:「能再跟前妻舊夢重溫, 彌補了他多年的遺憾與歉疚。」也作「重溫舊夢」。