Phiên âm : fū náo mù táo.
Hán Việt : phu nạo mục đào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人膽小無勇。語本《孟子.公孫丑上》:「北宮黝之養勇也, 不膚橈, 不目逃。」