Phiên âm : pàng ǎo.
Hán Việt : bàn áo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.傳統戲劇中扮演花面的淨角, 在劇中角色須身材胖大, 才有威嚴, 因此在衣內襯厚棉背心, 稱為「胖襖」。2.棉絮極多的短襖, 軍士上陣時用來防禦槍矢。