Phiên âm : tīng hòu fā luò.
Hán Việt : thính hậu phát lạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
等候處置。《三國演義》第六九回:「操傳令教將耿、韋二人, 及五家宗族老小, 皆斬於市, 並將在朝大小百官, 盡行拿解鄴郡, 聽候發落。」《初刻拍案驚奇》卷一九:「只求發在尼庵, 聽候發落為便。」