VN520


              

職分

Phiên âm : zhí fèn.

Hán Việt : chức phận.

Thuần Việt : chức phận; bổn phận phải làm trong chức vụ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. chức phận; bổn phận phải làm trong chức vụ. 職務上應盡的本分.

♦Chức trách, bổn phận mình phải làm tròn. ◇Văn tuyển 文選: Hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô, thử thần chi sở dĩ báo tiên đế, nhi trung bệ hạ chi chức phận dã 興復漢室, 還於舊都, 此臣之所以報先帝, 而忠陛下之職分也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại, trở về kinh đô cũ, như vậy là thần báo đáp được ơn Tiên Đế, mà trung thành với chức trách bệ hạ giao phó.
♦Chức vụ, quan chức. ◇Tây du bổ 西游補: Ngã trướng trung thiểu cá thiêu hỏa quân sĩ, tiện bả giá cá chức phận thưởng Chương Hàm bãi 我帳中少個燒火軍士, 便把這個職分賞章邯罷 (Đệ thất hồi) Dưới trướng của ta thiếu một quân sĩ đốt lửa, đem ngay chức vụ này mà thưởng cho Chương Hàm đi.


Xem tất cả...