Phiên âm : wén fēng sàng dǎn.
Hán Việt : VĂN PHONG TÁNG ĐẢM.
Thuần Việt : nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật.
Đồng nghĩa : 心驚膽戰, .
Trái nghĩa : , .
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật. 聽到一點風聲就嚇破了膽. 形容對某種力量極端恐懼.