VN520


              

繪畫

Phiên âm : huì huà.

Hán Việt : hội họa.

Thuần Việt : hội hoạ; vẽ tranh; môn vẽ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hội hoạ; vẽ tranh; môn vẽ. 造型藝術的一種, 用色彩、線條把實在的或想象中的物體形象描繪在紙、布或其他底子上. 從使用的工具和材料來分, 有油畫、水彩畫、墨筆畫、木炭畫等.

♦Một loại nghệ thuật tạo hình. Dùng màu sắc và dao hoặc bút... vạch lên trên giấy, vải, tường... mô tả sự vật hình tượng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tựu hội họa nhi luận, Lục Triều dĩ lai, tựu đại thụ Ấn Độ mĩ thuật đích ảnh hưởng, vô sở vị quốc họa liễu 就繪畫而論, 六朝以來, 就大受印度美術的影響, 無所謂國畫了 (Thư tín tập 書信集, Trí Lí Hoa 致李樺).
♦Vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Càn khôn chi dong, nhật nguyệt chi quang, trí kì bất khả hội họa 乾坤之容, 日月之光, 知其不可繪畫 (Tiến soạn 進撰, Bình hoài tây bi văn 平淮西碑文, Biểu 表).
♦Bức vẽ, tranh.