Phiên âm : jié xùn.
Hán Việt : kết huấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
訓練課程結束。例接受兩週的訓練後, 如果再通過最後的測驗, 就可結訓、取得證書。結束訓練課程。如:「接受兩週的訓練後, 如果再通過最後的測驗, 就可結訓、取得證書。」